1 |
bôn bađi đây đi đó, chịu nhiều gian lao, vất vả (để lo liệu công việc) bôn ba nơi xứ người cuộc sống bôn ba
|
2 |
bôn baĐộng từ chỉ sự di chuyển, lưu lạc khắp nơi để kiếm sống hoặc kiếm tìm, mày mò để phục vụ cho mục đích riêng. Ví dụ: Bác Hồ bôn ba ở nước ngoài từ Nga đến Pháp nhằm mục đích tìm cách giải phóng đất nước, mang độc lập cho dân tộc.
|
3 |
bôn ba Đi đây đi đó để hoạt động. | : ''Trong những năm '''bôn ba''' ấy,.'' | : ''Người đã mở rộng tri thức của mình (Võ Nguyên Giáp)''
|
4 |
bôn bađgt. (H. bôn: chạy; ba: sóng, chạy) Đi đây đi đó để hoạt động: Trong những năm bôn ba ấy, Người đã mở rộng tri thức của mình (VNgGiáp).
|
5 |
bôn bađgt. (H. bôn: chạy; ba: sóng, chạy) Đi đây đi đó để hoạt động: Trong những năm bôn ba ấy, Người đã mở rộng tri thức của mình (VNgGiáp).
|
<< bóng đèn | bông đùa >> |